Nổi bật trong phân khúc dòng xe xúc đào mini từ 4 đến 5 tấn, Bobcat E55 (máy xúc mini); hoạt động ở những khu vực hạn chế mà không ảnh hưởng đến hiệu suất đào, có khả năng chịu lực nặng.
Đặc biệt, bán kính quay đuôi bằng 0 giúp di chuyển thiết bị qua các không gian hạn chế như cửa ra vào và lên xe kéo dễ dàng hơn.
Độ lệch cần điều khiển bằng đầu ngón tay mang lại lợi ích gấp đôi, điều khiển có khả năng cải thiện được chức năng xoay cần; đồng thời tạo thêm không gian sàn và sự thoải mái cho người vận hành.
Xe xúc đào E55 có thể được gắn tùy chọn lưỡi cào (angle blade) hoặc cần arm dài giúp tối đa hóa độ sâu đào; tầm với và độ cao đào.
E55 được nhiều khách hàng lựa chọn nhờ việc được áp dụng nhiều công nghệ mới mang đến năng suất cao; hoạt động ổn định; tiết kiệm chi phí bảo trì bảo dưỡng.
Phạm vi làm việc của Bobcat E55
Kích thước của xe xúc đào mini Bobcat E55
Liên hệ báo giá mua xe xúc đào bánh xích Bobcat E55
Công Ty TNHH U-MAC Việt Nam
Hotline: 0833 486 586
Email: info@umac.com.vn
Văn phòng đại diện
Đ/c: Tầng 17 tòa nhà Icon4, 243A Đê La Thành, Đống Đa, Hà Nội.
Chi nhánh HCM:
Đ/c: 126 Trương Văn Thành, P. Hiệp Phú, TP. Thủ Đức, Hồ Chí Minh.
Thông số kỹ thuật
Engine
Make / Mode | Kubota / V2403-M-D1-TE3B-BC-4 (iT4) |
Fuel | Diesel |
Number of cylinders | 4 |
Displacement | 2.4 L |
Maximum power (SAE J1995) | 36.4 kW (48.8 HP) |
Maximum torque (SAE J1995) | 183.0 Nm |
Swing System
Boom swing (left) | 75.0° |
Boom swing (right) | 50.0° |
Swing speed | 9.0 RPM |
Hydraulic System
Pump type | Single outlet variable displacement, piston pump with gear pump |
Pump capacity | 138.5 L/min |
Auxiliary flow | 75.7 L/min |
Auxiliary relief | 210.0 bar |
Fluid Capacities
Cooling system | 8.3 L |
Engine oil and filter | 7.1 L |
Fuel tank | 79.9 L |
Hydraulic system | 54.9 L |
Weights
Operating weight (ISO 6016) | 5585 kg |
Ground pressure | 31.0 kPa |
Working Range
(A) | Bucket pivot angle | 185 ° |
(B) | Maximum reach of working equipment | 6,062 mm |
(C) | Maximum reach at ground level | 5,939 mm |
(C*) | Maximum reach at ground level, long dipperstick | 6,333 mm |
(D) | Maximum working equipment radius with boom at maximum height and dipperstick fully retracted | 2,541 mm |
(D*) | Maximum working equipment radius with boom at maximum height and dipperstick fully retracted, long dipperstick | 2,639 mm |
(E) | Maximum blade height | 385 mm |
(F) | Maximum blade depth | 465 mm |
(G) | Maximum height of working equipment with dipperstick retracted | 4,269 mm |
(H) | Maximum bucket tooth height | 5,595 mm |
(H*) | Maximum bucket tooth height, long dipperstick | 5,850 mm |
(I) | Maximum dump height | 3,924 mm |
(I*) | Maximum dump height, long dipperstick | 4,179 mm |
(J) | Maximum depth of vertical wall which can be excavated | 2,815 mm |
(K) | Maximum digging depth | 3,524 mm |
(K*) | Maximum digging depth, long dipperstick | 3,923 mm |
Dimensions
() | (* Dentoes values which long dipperstick installed) | |
(A) | Blade height | 446 mm |
(B) | Clearance, upper structure to ground line | 640 mm |
(C) | Ground line to top of engine cover | 1,575 mm |
(D) | Length of track on ground | 1,998 mm |
(E) | Machine centre line to blade | 1,788 mm |
(F) | Minimum radius in travel position | 4,294 mm |
(G) | Overall length of track assembly | 3,049 mm |
(H) | Overall length in travel position, standard dipperstick | 5,555 mm |
(H*) | Overall length in travel position, long dipperstick | 5,563 mm |
(I) | Track lug height | 25 mm |
(J) | Blade width | 1,960 mm |
(K) | Height | 2,541 mm |
(L) | Track width | 400 mm |
(M) | Machine centre line to working equipment centre line, left-hand rotation | 586 mm |
(N) | Machine centre line to working equipment centre line, right-hand rotation | 675 mm |
(O) | Minimum turning radius | 2,027 mm |
(P) | Swing clearance, rear | 997 mm |
(P*) | Swing clearance, rear (zero tail swing), long dipperstick | 1,071 mm |
(Q) | Working width at maximum right-hand rotation | 2,074 mm |
(R) | Working width at maximum left-hand rotation | 1,874 mm |
Dịch vụ
Bảo dưỡng xe cẩu bánh lốp 500 tấn
Dịch vụ bảo dưỡng xe cẩu bánh lốp 500 tấn uy tín với đội ngũ chất lượng cao của UMAC Việt Nam. Hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực xe cẩu hạng nặng....
Xem chi tiếtCách thay bình ắc quy của xe nâng điện an toàn
Bình ắc quy xe nâng điện là nguồn cung cấp năng lượng chính cho xe hoạt động. Đóng vai trò quan trọng, ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu suất làm việc, độ ...
Xem chi tiếtHướng dẫn vận hành xe nâng người cắt kéo tại KCN Vsip II Bình Dương
Hướng dẫn vận hành xe nâng người cắt kéo tại KCN Vsip II Bình Dương được thực hiện bởi đội ngũ chuyên gia của U-MAC Việt Nam tại công trường của khách...
Xem chi tiếtKiểm tra an toàn cho xe nâng người cắt kéo 8m, 12m định kỳ
Định kỳ hàng tháng kỹ thuật của UMAC Việt Nam sẽ kiểm tra an toàn cho xe nâng người. Đợt này, kiểm tra an toàn cho xe nâng người cắt kéo 8m, 12m tại c...
Xem chi tiếtHướng dẫn vận hành xe nâng người tại Sân Bay NongKhang Laos
Vừa qua, chuyên viên kỹ thuật UMAC Việt Nam đã tiến hành bàn giao và hướng dẫn vận hành xe nâng người dạng boom lift, model 660SJ của JLG tại Sân Bay ...
Xem chi tiếtDịch vụ bảo dưỡng – sửa chữa xe cẩu
U-MAC sở hữu đội ngũ kỹ thuật tay nghề cao chuyên sửa chữa – bảo dưỡng xe cẩu các loại: xe cẩu bánh lốp và xe cẩu bánh xích, xe cẩu thùng…. Các kỹ thu...
Xem chi tiếtDịch vụ bảo trì xe nâng người
Xe nâng người là thiết bị nâng hạ được ứng dụng hiệu quả trong các lĩnh vực lắp đặt, sửa chữa, xây dựng có yêu cầu làm việc trên cao. Tùy theo loại xe...
Xem chi tiếtBảo dưỡng xe cẩu 180 tấn Kobelco
Xe cẩu 180 tấn là một loại phương tiện có quá trình hoạt động lâu dài đều có thể bị hư hỏng. Đặc biệt, trong quá trình lưu thông, vận chuyển hàng hóa ...
Xem chi tiếtĐào tạo vận hành xe nâng người
Xe nâng người là dòng xe được thiết kế khung làm việc trên cao, có thể nâng hạ dễ dàng để giúp bạn thực hiện các thao tác làm việc trên cao ở những vị...
Xem chi tiết