Xe nâng gắn tải TMT 25 I

Xe nâng gắn tải TMT 25 I được thiết kế rất đặc biệt theo mục đích sử dụng trong các ngành công nghiệp. Kiểu dáng thiết kế khung nhỏ gọn, bánh xe phía trước có thể dễ dàng thích ứng với nhiều loại môi trường làm việc. Trong đó: Chuyển động ngang có thể quản […]

Thông số kỹ thuật chính

  • Chiều cao nâng: 3.36 (m)
  • Tải trọng nâng: 2500 (kg)
  • Tốc độ di chuyển: 9 (kmh)

Tính năng nổi bật

  • Xe nâng gắn tải TMT 25 I thiết kế thích hợp trong ngành công nghiệp
  • Có thể nâng lên tới 2,5 tấn ở độ cao lên tới 3,39 (m)
  • Nâng các loại hàng hóa một cách dễ dàng
  • Thích ứng với nhiều môi trường làm việc khác nhau.
Mô tả

Xe nâng gắn tải TMT 25 I được thiết kế rất đặc biệt theo mục đích sử dụng trong các ngành công nghiệp. Kiểu dáng thiết kế khung nhỏ gọn, bánh xe phía trước có thể dễ dàng thích ứng với nhiều loại môi trường làm việc.

Trong đó: Chuyển động ngang có thể quản lý tải trọng lên đến 2,5 tấn ở độ cao lên tới 3,39 (m).

Với kiểu dáng thiết kế sẵn sàng để hoạt động trong vòng chưa đầy 1 phút, nâng hàng dễ dàng, có thể xử lý và đặt tháo tải ngay khi cả trần nhà thấp hơn. Sự thay đổi chiều dài của cần chính có thể tải và dỡ các lô hàng hóa từ một mặt nếu như xe tải đang đứng tại chỗ.

Chi tiết cấu tạo xe nâng gắn tải:

 

Xe nâng gắn tải TMT 25I
Xe nâng gắn tải TMT 25I
Thiết bị tiêu chuẩn:
  • 3 Chức năng xử lý đòn bẩy.
  • Bộ chuyển đổi kết nối với xe tải 24V 2 x 7
  • Cần được thay đổi theo sự di chuyển bên sườn
  • Có dây đeo an toàn ở bên trái
  • Pin Master Switch
  • Bộ bảo vệ bánh lái tiêu chuẩn
  • Tay cầm rộng
  • Tiêu chuẩn cab 2,2 m
  • Chất liệu của ghế giả da.
  • Có khả năng bước chống trượt
  • 3 bánh chuyển động bằng thủy lực

Thiết bị phụ trợ:

  • Đèn báo hiệu xoay
  • Làm mát bằng dầu
  • Giới hạn tốc độ tiến, lùi là 6km/ h
  • Gương chiếu hậu bên phải
  • Cảnh báo chuông khi đi lùi
  • Mạ kim loại
  • Đèn cảnh báo làm việc phía trước bên phải
  • Đèn cảnh báo sườn
  • Có dây đeo an toàn phía bên phải
  • Con lăn hỗ trợ tải
  • Ghế primo
  • Đường thủy lực để thay thiết bị đính kèm nhanh chóng.
  • Bọc bảo vệ ghế
  • Kích thước dây cab 2,4 m
  • Đèn đi ngược chiều
  • Tự làm sạch bộ lọc
  • Hạ cab xuống 2m

 

Thông số kỹ thuật

Đặc tính thông số kỹ thuật

Chiều cao nâng: 3.36 m – 11’0″
Tải trọng nâng: 2500 (kg) – 5500 Ib
Tầm với lớn nhất: 1.5 (m) – 4’11”
Tải trọng nâng tại thời điểm lớn nhất: 950 (kg) – 5.58 mph

Kích thước

Chiều dài (lên phía sau của càng nâng): 1.55 (m) – 5″1″
Tổng chiều dài (bao gồm càng nâng): 2.75 (m) – 9’0″
Khoảng cách trục trước và trục sau của xe : 1.78 (m) – 5’10”
Chiều rộng: 2.27 (m) – 7’5″
Chiều rộng càng nâng: 1.27 (m) – 4’2″
Chiều rộng lối đi: 3.78 (m) – 12.4
Chiều cao: 2.25 (m) – 7’5″
Khối lượng: 2445 (kg) – 5379 Ib
Phạm vi quay:  3.01 (m)

Động cơ / Pin

Động cơ: Diesel
Thương hiệu động cơ: Kubota
Loại động cơ: Stage 3A/ Interim Tier IV
Nhà chế tạo động cơ: V2403 M
Công suất: 50ch/ 50hp/ 63.5 (kW)
Số xi lanh: 4
Tổng tải trọng: 2434 cm3/ 148.5 in3
Chế độ phun: Gián tiếp
Làm mát: nước
Loại truyền tải: Hydrostatic

Thủy lực

Áp lực 250 bars

Thông số kỹ thuật khác

Lốp tiêu chuẩn:a  Pneumatic
Số lượng bánh xe:  2/1
Số lượng bánh lái: 2/1
Nâng tự do: 1.5 m

Dịch vụ

Các dòng xe khác

Thông tin khách hàng






Thông tin liên hệ

Email: info@umac.com.vn

 

Thông tin khách hàng






Thông tin liên hệ

Email: info@umac.com.vn

Thông tin khách hàng







Thông tin liên hệ

Email: info@umac.com.vn

© UMAC 2018. All Rights Are Reserved DMCA.com Protection Status
Hỗ trợ khách hàng 0833 486 586
Liên hệ
error: Content is protected !!